Thông tin loài: Gừng một lá - Zingiber monophyllum Gagnep.

Ngành: HẠT KÍN - ANGIOSPERMAE

Lớp: MỘT LÁ MẦM - LILIOPSIDA

Bộ: GỪNG - ZINGIBERALES

Họ: Gừng - Zingiberaceae

Chi: - Zingiber

IUCN: EN

Sách đỏ:

NĐ 84/2021:

Phân bố: Hiện nay loài cây này thường được nhiều gia đình trồng làm thuốc và làm cảnh, chúng ta cũng thường thấy cây xạ can ở trong vườn thuốc nam ở các cơ quan, đơn vị, trường học, bệnh viện.

Đặc điểm: Thân cỏ nhiều năm, mọc đứng, cao 0,5-1 m, đường kính 0,8-1 cm. Thân rễ màu vàng nâu, dài 4-9 cm, đường kính 1-2 cm. Trên thân rễ có các vết tích lá dạng những gân ngang, nhiều vết sẹo của rễ con và những rễ ngắn còn sót lại; mùi thơm nhẹ, vị đắng, hơi cay. Lá hình gươm, xếp thành 2 dãy, hai mặt nhẵn, gần như cùng màu, dài khoảng 30 cm, rộng 1,5-2 cm, có bẹ ôm lấy thân, tiền khai cưỡi, gân lá song song. Các lá xếp trên một mặt phẳng và xòe ra như cái quạt. Cụm hoa là tán đơn mang 5-7 hoa, nhiều tán hợp lại thành cụm hoa phức tạp ở ngọn thân, trục cụm hoa dài 20-40 cm, tổng bao lá bắc khô xác, lá bắc con dựa trục có hình dạng giống lá bắc nhưng kích thước nhỏ hơn. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 3, cuống dài 2-3 cm. Bao hoa gồm 6 phiến dạng cánh màu vàng cam có đốm đỏ, hợp ở gốc thành ống rất ngắn, 3 lá đài ở vòng ngoài xoắn lại sau khi nở và to hơn 3 cánh hoa ở vòng trong. Lá đài tiền khai vặn ngược chiều kim đồng hồ, cánh hoa vặn theo chiều ngược lại. Nhị 3, rời, đính ở đáy ống bao hoa và xen kẽ cánh hoa. Chỉ nhị dạng sợi màu hồng, bao phấn 2 ô, thuôn dài, màu cam, thẳng khi vẫn còn nằm trong nụ, uốn cong khi hoa nở; nứt dọc, hướng ngoài. Hạt phấn hình bầu dục hai đầu nhọn, có rãnh dọc to và vân mạng lưới, kích thước 105-115x55-65 μm. Lá noãn 3, bầu dưới, hình trứng, 3 ô, mỗi ô nhiều noãn, đính noãn trung trụ. Vòi nhụy màu đỏ to dần về phía đỉnh, đầu nhụy chẻ 3. Quả nang, hình trứng ngược dài 2,5 cm, rộng 2 cm, ở đỉnh mang bao hoa đã khô và xoắn lại; hạt màu đen bóng, hình cầu, đường kính 3 mm, có sọc ngang.

Giá trị: Trị ho hen, tiêu đờm, trị viêm họng, viêm phế quản mãn tính, trị sưng vú, tắc sữa.

Nguồn: Fischer, Eberhard; Schäferhoff, Bastian; Müller, Kai (tháng 12 năm 2013)

Điểm phân bố

Thuộc VQG X (VN2000) Y (VN2000) Tk/ Khoảnh/ Lô