Thông tin loài: Bình vôi - Stephania rotunda Lour.

Ngành: HẠT KÍN - ANGIOSPERMAE

Lớp: HAI LÁ MẦM - MAGNOLIOPSIDA

Bộ: MAO LƯƠNG - RANUNCULALES

Họ: Biển Bức Cát - Menispermaceae

Chi: - Stephania

IUCN:

Sách đỏ:

NĐ 84/2021: IIA

Phân bố: Loài phân bố ở Trung Quốc (Quảng Tây, Vân Nam), Thái Lan và Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc trong rừng ở các tỉnh Lào Cai, Kontum, Đắc Lắc, Lâm Đồng.

Đặc điểm: Cây bụi cao 1-3m, có nhiều nhánh mảnh có lông. Lá có phiến bầu dục, dài 9,5-15cm, rộng 2,5-3,5cm, gốc tròn hay có góc, đầu có mũi dài, mép có răng tù không đều, gân phụ 14-15 cặp mảnh; cuống 4-6mm. Cụm hoa ngắn ở ngọn, mang ngù; cuống hoa mảnh, dài 1-1,2cm, có lông mịn; đài cao 5mm, nhọn, có tuyến; cánh hoa xoan rộng; nhị 5; bầu không lông. Quả có đường kính 8mm, có điểm tuyến. Ra hoa tháng 4.

Giá trị: Chữa viêm khớp do phong thấp, đòn ngã tổn thương, sưng đau yết hầu.

Nguồn:

Điểm phân bố

Thuộc VQG X (VN2000) Y (VN2000) Tk/ Khoảnh/ Lô
VQG Bạch Mã 591158 1791291 231/ 1/ 5
VQG Ba Vì 538243 2331511 3/ 3/ 82
VQG Cúc Phương 562645 2251583 9/ 2/ 1
VQG Cúc Phương 563329 2249256 12/ 1/ 15
VQG Cúc Phương 563297 2249238 12/ 1/ 15
VQG Cúc Phương 563173 2249191 12/ 1/ 15
VQG Cúc Phương 565844 2247443 12/ 5/ 7
VQG Cúc Phương 571279 2243053 20/ 1/ 27
VQG Cúc Phương 571493 2242762 20/ 1/ 39
VQG Cúc Phương 572242 2242019 21/ 1/ 8
VQG Cúc Phương 572192 2241984 21/ 1/ 8
VQG Cúc Phương 572168 2242000 21/ 1/ 8
VQG Cúc Phương 572137 2241983 21/ 1/ 8
VQG Cúc Phương 574371 2240247 21/ 3/ 6
VQG Tam Đảo 2374637 561289 96/ 3/ 19