Thông tin loài: Lá lốt - Piper lolot C. DC.

Ngành: HẠT KÍN - ANGIOSPERMAE

Lớp: HAI LÁ MẦM - MAGNOLIOPSIDA

Bộ: HỒ TIÊU - PIPERALES

Họ: Hồ Tiêu - Piperaceae

Chi: Chi tiêu - Piper

IUCN:

Sách đỏ:

NĐ 84/2021:

Phân bố: Loài của vùng Ấn Độ, Malaixia, mọc hoang và cũng được trồng

Đặc điểm: Cây to, cao đến 15m. Thân có gai và có bạnh vè ở gốc. Lá kép chân vịt, mọc so le. Hoa màu đỏ mọc thành chùm, nở trước khi cây ra lá. Quả nang to. Hạt có nhiều lông như sợi bông trắng dài.

Giá trị: Trị viêm ruột, lỵ Chữa lậu, thông tiểu. Trị thấp khớp, đụng giập gãy xương, bọc máu. Chữa đau thượng vị, viêm hạch bạch huyết dạng lao và làm thuốc lợi tiểu

Nguồn: The Plant List (2010)

Điểm phân bố

Thuộc VQG X (VN2000) Y (VN2000) Tk/ Khoảnh/ Lô