Thông tin loài: Ba bét Nam Bộ - Mallotus paniculatus (Lam.) Muell.-Arg.

Ngành: HẠT KÍN - ANGIOSPERMAE

Lớp: HAI LÁ MẦM - MAGNOLIOPSIDA

Bộ: SƠ RI - MALPIGHIALES

Họ: Thầu Dầu - Euphorbiaceae

Chi: Chi ruối - Mallotus

IUCN:

Sách đỏ:

NĐ 84/2021:

Phân bố:

Đặc điểm: Cây gỗ nhỏ. Cành con mảnh, nhẵn, màu hung. Lá đơn, mọc cách hay mọc đối, hình khiên, đường kính 8 - 10mm, hình bầu dục rộng có mũi nhọn, rất tròn hay hơi cắt ngang ở gốc, đầu có mũi tù ngắn, dài 8 - 11cm, rộng 5 - 9cm, hai mặt nhẵn, màu lục phấn và có rải rác những tuyến vàng ở mặt dưới. Mép nguyên hay lượn sóng, gân gốc 5 - 7 chiếc, gân bên 3 - 4 đôi, cuống lá mảnh. Lá kèm sớm rụng. Cụm hoa đực ở đầu cành hay nách lá, nhẵn, chùm, dài 2 - 10cm,. Hoa 3 - 8 ở nách lá 1 chếc lá bắc hình bầu dục rộng có mũi nhọn. Cánh đài 3, đầu có một ít tuyến và gốc hơi phủ lông nhung, hình bầu dục rộng thon. Nhị khoảng 25. Nhụy thoái hóa hình trụ. Cụm hoa cái dài 8 - 4cm, mau lục phấn và nhẵn, hoa 15 - 20, có thể tiêu giảm còn 7, thành nhóm cụm hoa xim đơm. Cánh đài 2 màu lục phấn, hình bầu dục, rộng tù, nhẵn. Bầu hình cầu, nhẵn hay với một ít gai ngắn, rải rác những tuyến lấm chấm, vòi dính, đầu nhụy 3. Quả nhẵn, hình cầu, có 3 mảnh gần hình cầu, có tuyến, đường kính 12mm.

Giá trị: Chữa vết thương sưng tấy, đụng giập (Rễ).

Nguồn: Danh mục thực vật tại các VQG, Giáo trình thực vật rừng Đại học Lâm nghiệp, VnCreatures.net

Điểm phân bố

Thuộc VQG X (VN2000) Y (VN2000) Tk/ Khoảnh/ Lô