Thông tin loài: Muồng ngót - Cassia sophera L.

Ngành: HẠT KÍN - ANGIOSPERMAE

Lớp: HAI LÁ MẦM - MAGNOLIOPSIDA

Bộ: ĐẬU - FABALES

Họ: Đậu - Fabaceae

Chi: - Cassia

IUCN:

Sách đỏ:

NĐ 84/2021:

Phân bố: Thường gặp trên đồng bằng đến 900m. Ấn Độ và Sri Lanka.

Đặc điểm: Nó là một loại cỏ dại thường gặp ở ven đường, các bãi đất hoang. Cây bụi đạt chiều cao 27-30 cm. Thân nhẵn, màu xanh lục, tròn. Lá mọc đối, hình mác nhọn, mọc đối, mọc đối, lá chét 7-12 đôi, 3,5 × 1,5 cm, hình trứng hình mác, mép nguyên, phiến lá dài 10-15 cm, cuống lá dài 1,2cm, gân chính 1, gân bên 6- 10 cặp mỗi tờ rơi. Cụm hoa dạng xim ngắn ở nách và đầu cuối có ít hoa. Lá bắc hoa, lá bắc hình trứng hình mũi mác, dài 4-5mm, cuống dài 1-2cm. Lá đài 5 ngắn, mọc đối, hình trứng ở gốc, kích thước 0,5 × 0,3cm, hình năm cánh, màu vàng lục. Cánh hoa 5 màu vàng tươi, hình trứng, năm cánh, 1 × 0,5cm, có vuốt ngắn. Androecium nhị 10, 3 nhị, dài 2-4mm, còn lại 7 nhị hoàn, 3 dài và 4 ngắn, hình sợi dài 4-6mm, bao phấn dài 3-4mm. Lá noãn Gynoecium 1, đơn bào, bầu noãn dậy thì, dài 1-1,2cm, màu xanh lá cây nhạt, chim én. Quả hình cầu, hơi cong, nhẵn, dài 4-5 cm, nhiều hạt, hình trứng.

Giá trị:

Nguồn: https://indiabiodiversity.org/species/show/32528

Điểm phân bố

Thuộc VQG X (VN2000) Y (VN2000) Tk/ Khoảnh/ Lô