Thông tin loài: Đỏm - Bridelia sp.
Ngành: HẠT KÍN - ANGIOSPERMAE
Lớp: HAI LÁ MẦM - MAGNOLIOPSIDA
Bộ: SƠ RI - MALPIGHIALES
Họ: Diệp Hạ Châu - Phyllanthaceae
Chi: Chi đỏm - Bridelia
IUCN:
Sách đỏ:
NĐ 84/2021:
Phân bố: Châu Phi nhiệt đới, Châu Á và Châu Úc; bảy loài ở Trung Quốc.
Đặc điểm: Cây gỗ, cây bụi, ít khi thuộc dây leo thân gỗ. Lá đơn, mọc xen kẽ, toàn bộ, có gân lá, cuống lá, mọc đối. Hoa nhỏ, đơn tính, đơn tính cùng gốc, ít đến nhiều hoa, nhóm lại thành các tiểu cầu, có cuống hoặc không cuống. Vách ngăn 5, định giá. Cánh hoa 5, hình vảy. Hoa đực: nhị 5; các sợi tơ tụ lại ở gốc, tạo thành cột nhị, các sợi không có đỉnh và kéo dài bao quanh bầu noãn thô sơ; bao phấn hình lưng, hướng trong, có 2 vị trí, song song, phân chia theo chiều dọc; bầu nhụy thô sơ hình bầu dục hoặc hình trứng, đôi khi hình nón, 2-4-fid ở đỉnh; đĩa hình cốc hoặc đĩa đệm. Hoa cái: hoa lót hình đĩa hoặc hình đĩa với một phần hình nón hoặc hình nón, bao quanh bầu nhụy, rách khi bầu nhụy nở ra; bầu noãn 2-định vị; noãn 2 trong mỗi ô; kiểu 2, tự do hoặc kết hợp ở gốc, hai bên hoặc toàn bộ ở đỉnh. Các viên nang hoặc hiếm khi là viên nang có nhân thịt, có 1 hoặc 2 tế bào
Giá trị:
Nguồn: http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&taxon_id=104621
Thuộc VQG | X (VN2000) | Y (VN2000) | Tk/ Khoảnh/ Lô |
---|